Tại Hội nghị Xúc tiến đầu tư vào tỉnh Nghệ An được tổ chức ở TP. Hồ Chí Minh ngày 20/9, Nghệ An đã giới thiệu danh mục 117 dự án trọng điểm thu hút đầu tư vào tỉnh đến năm 2030 bao gồm: 10 dự án về cơ sở hạ tầng; 67 dự án về công nghiệp, xây dựng; 28 dự án về nông nghiệp và 12 dự án về thương mại, dịch vụ, du lịch.
Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Nghệ An đến năm 2030:
I | Cơ sở hạ tầng |
1 | Dự án khu công nghệ cao trong khu kinh tế Đông Nam.
– Địa điểm: Khu Kinh tế Đông Nam Cách Tp Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12 km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 5.000 tỷ đồng. |
2 | Dự án nâng cấp Cảng Cửa Lò gắn với KKT Đông Nam – Địa điểm: KKT Đông Nam.
Cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12 km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô: 110 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 2.000 tỷ đồng. |
3 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đê chắn sóng và luồng tàu cảng Đông Hồi.
– Địa điểm: Thị xã Hoàng Mai. Cách Tp Hà Nội 222km, TP. Vinh 75 km, Sân bay quốc tế Vinh 72 km, Cảng Cửa Lò 64 km. – Quy mô: Đê chắn sóng: Tổng chiều dài 1.600m. Luồng tàu: dài 10.000m, độ sâu nạo vét -12m, bề rộng luồng 150m và mái dốc nạo vét m=10. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 2.610 tỷ đồng. |
4 | Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng KCN Tân Kỳ.
– Địa điểm: Huyện Tân Kỳ. Cách Tp Hà Nội 304km, TP Vinh 89 km, Sân bay quốc tế Vinh 87 km, Cảng Cửa Lò 88 km. – Quy mô: 600 ha – Tổng mức đầu tư dự kiến: 2.000 tỷ đồng. |
5 | Dự án đầu tư hạ tầng KCN mới và tổ hợp công – nông – lâm nghiệp.
– Địa điểm: Huyện Thanh Chương, huyện Nghĩa Đàn. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 1.500 tỷ đồng. |
6 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đê chắn sóng và luồng tàu khu bến Cảng nước sâu Cửa Lò.
– Địa điểm: Khu Kinh tế Đông Nam Cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12 km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 1.381 tỷ đồng. |
7 | Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng KCN sông Dinh, huyện Quỳ Hợp.
– Địa điểm: Huyện Quỳ Hợp. Cách TP. Hà Nội 290km, TP. Vinh 118 km, Sân bay quốc tế Vinh 116 km, Cảng Cửa Lò 107 km. – Quy mô:301,65 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 1.354 tỷ đồng. |
8 | Dự án khu công nghiệp chế biến gỗ tập trung.
– Địa điểm: Huyện Nghi Lộc. Cách Tp Hà Nội 290km, TP. Vinh 19 km, Sân bay quốc tế Vinh 21 km, Cảng Cửa Lò 20 km. – Quy mô: 300-400 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 1.000 tỷ đồng. |
9 | Dự án đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Nghĩa Mỹ.
– Địa điểm: Thị xã Thái Hòa. Cách Tp Hà Nội 261km, TP. Vinh 87 km, Sân bay quốc tế Vinh 85 km, Cảng Cửa Lò 77 km – Quy mô: 75 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 500 tỷ đồng. |
10 | Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường thuộc KKT Đông Nam.
– Địa điểm: Khu Kinh tế Đông Nam. Cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12 km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô: 50 km – Tổng mức đầu tư dự kiến: 500 tỷ đồng. |
II | Công nghiệp – xây dựng |
11 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô.
– Địa điểm: KCN Hoàng Mai I. Cách TP. Hà Nội 222 km, TP. Vinh 80 km, Sân bay quốc tế Vinh 75 km, Cảng Cửa Lò 75 km. – Quy mô: 100 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 5.000 tỷ đồng. |
12 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Soda công suất 130 ngàn tấn/ năm.
– Địa điểm: KCN Nam Cấm, Hoàng Mai. – Quy mô: 130.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 2500 tỷ đồng. |
13 | Nhà máy cán, kéo thép
– Địa điểm: Khu kinh tế Đông Nam. Cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô: 200.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 2.500 tỷ đồng. |
14 | Nhà máy sản xuất máy động lực, nông nghiệp.
– Địa điểm: Khu kinh tế Đông Nam. Cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12 km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô: 20.000 chiếc/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 1.200 tỷ đồng. |
15 | Nhà máy đóng và sửa chữa tàu thủy cỡ vừa vỏ thép, vỏ composit.
– Địa điểm: Nghi Thiết -CCN Quỳnh Nghĩa – KCN Đông Hồi. – Quy mô: 15.000 CV. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 1.200 tỷ đồng. |
16 | Nhà máy cơ khí đóng tàu và chế tạo thiết bị nâng hạ.
– Địa điểm: KCN Đông Hồi. Cách TP. Hà Nội 227 km, TP. Vinh 87 km, Sân bay quốc tế Vinh 85 km, Cảng Cửa Lò 76 km. – Quy mô: 2.500 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 1.000 tỷ đồng. |
17 | Nhà máy sản xuất xe máy điện, xe đạp điện, xe đạp địa hình.
– Địa điểm: KKT Đông Nam (VSIP, Thọ Lộc). – Quy mô: 80.000 chiếc/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 800 tỷ đồng. |
18 | Dự án cụm công nghiệp sợi, dệt may trong KCN Thọ Lộc, Hemaraj.
– Địa điểm: KKT Đông Nam cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12 km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô: 10 triệu SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 700 tỷ đồng. |
19 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, lắp ráp phụ tùng ô tô.
– Địa điểm: KCN Nam Cấm. Cách TP. Hà Nội 284 km, TP. Vinh 18 km, Sân bay quốc tế Vinh 12 km, Cảng Cửa Lò 8 km. – Quy mô: Diện tích đất sử dụng: 10 ha; 250.000 SP động cơ Diesel/năm; 300.000 SP linh kiện khác hỗ trợ ngành công nghiệp ô tô phục vụ trong nước. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 450 tỷ đồng. |
20 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị, vật tư y tế chất lượng cao.
– Địa điểm: KKT Đông Nam. Cách Tp Hà Nội 270km, TP. Vinh 12 km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô: Diện tích sử dung: 5 ha; 150 triệu SP thiết bị y tế/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 350 tỷ đồng. |
21 | Nhà máy sản xuất phần cứng, phần mềm.
– Địa điểm:KKT Đông Nam; Công viên CNTT. Cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12 km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 320 tỷ đồng. |
22 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất dược liệu và nguyên liệu thuốc kháng sinh.
– Địa điểm:Khu công nghệ cao, KKT Đông Nam. Cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12 km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô: Diện tích đất sử dụng: 5 ha; 200 triệu tấn dược liệu/năm và nguyên liệu thuôc kháng sinh phục vụ chữa bệnh. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 300 tỷ đồng. |
23 | Nhà máy sản xuất thiết bị điện tử dân dụng.
– Địa điểm:Khu công nghệ cao (KKT Đông Nam). Cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12 km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô:3-5 triệu SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 300 tỷ đồng. |
24 | Nhà máy lắp ráp thiết bị viễn thông.
– Địa điểm: KKT Đông Nam. Cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô:100.000 SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 300 tỷ đồng. |
25 | Nhà máy sản xuất trang thiết bị y tế.
– Địa điểm:VSIP – Nam Cấm. – Quy mô:20.000 SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 250 tỷ đồng. |
26 | Dự án sản xuất phụ trợ máy kéo, máy cày nhỏ phục vụ nông, lâm nghiệp.
– Địa điểm:KCN Nam Cấm. Cách TP. Hà Nội 284 km, TP. Vinh 18 km, Sân bay quốc tế Vinh 12 km, Cảng Cửa Lò 8 km. – Quy mô:5000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 200 tỷ đồng. |
27 | Dự án khu sản xuất phần mềm, nội dung số và khu đào tạo lập trình.
– Địa điểm:Công viên CNTT TP. Vinh – Quy mô: 2 tòa nhà 10 tầng. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 200 tỷ đồng. |
28 | Nhà máy sản xuất hàng điện lạnh.
– Địa điểm:KKT Đông Nam. Cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12 km, Sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô:100.000 SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 200 tỷ đồng. |
29 | Các nhà máy chế biến bột đá siêu mịn.
– Địa điểm: Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Hoàng Mai. – Quy mô: 200 ngàn tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 200 tỷ đồng. |
30 | Xưởng sửa chữa thiết bị bay, thiết bị quang điện tử.
– Địa điểm: TP. .Vinh Cách TP. Hà Nội 297 km, Sân bay quốc tế Vinh 7 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 200 tỷ đồng. |
31 | Nhà máy lắp ráp động cơ diesel đến 150 CV.
– Địa điểm: KKT Đông Nam. Cách TP. Hà Nội 270 km, TP. Vinh 12 km, sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô: 5.000 SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 200 tỷ đồng. |
32 | Nhà máy sản xuất xơ sợi nhân tạo gắn với khu lọc hóa dầu Nghi Sơn.
– Địa điểm: KCN Đông Hồi. Cách TP. Hà Nội 227 km,TP. Vinh 87 km, Sân bay quốc tế Vinh 85 km, Cảng Cửa Lò 76 km. – Quy mô: 30.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 200 tỷ đồng. |
33 | Nhà máy bảo quản, chế biến hoa quả tại Cụm Công nghiệp Sông Dinh.
– Địa điểm:Huyện Quỳ Hợp. – Quy mô:4 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 199 tỷ đồng. |
34 | Dây chuyền lắp ráp máy vi tính, máy tính xách tay.
– Địa điểm: KCN Nam Cấm. Cách TP. Hà Nội 284 km, TP. Vinh 18 km, Sân bay quốc tế Vinh 12 km, Cảng Cửa Lò 8 km. – Quy mô: 30.000 chiếc/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 188 tỷ đồng. |
35 | Nhà máy sản xuất vật liệu nhựa xây dựng.
– Địa điểm:KCN Phủ Quỳ, CCN. Cách Tp Hà Nội 255km, Tp Vinh 18km, sân bay quốc tế Vinh 12km, cảng Cửa Lò 73km – Quy mô:2.000 tấn/năm – Tổng mức đầu tư dự kiến: 180 tỷ đồng |
36 | Nhà máy sản xuất, chế tạo linh kiện đinh, ốc vít kim loại, que hàn
– Địa điểm: KCN-CCN – Quy mô: 200.000 tấn/năm – Tổng mức đầu tư dự kiến: 170 tỷ đồng |
37 | Nhà máy sản xuất lốp ô tô, xe máy các loại
– Địa điểm:KKT Đông Nam Cách TP. Hà Nội 270 km,TP. Vinh 12 km, sân bay quốc tế Vinh 10 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô:2 triệu SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 150 tỷ đồng. |
38 | Dự án sản xuất kính an toàn, kính đặc biệt dùng trong xây dựng.
– Địa điểm: KCN Nam Cấm, VSIP. – Quy mô: 3 triệu m2/năm/1 Dự án. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 150 tỷ đồng. |
39 | Trạm sửa chữa cơ giới đường bộ.
– Địa điểm: Nghĩa Đàn – Tân Kỳ. – Quy mô: 2,0 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 150 tỷ đồng. |
40 | Nhà máy sản xuất sản phẩm từ cao su cao cấp.
– Địa điểm: KCN Nam Cấm. Cách TP. Hà Nội 284 km, TP. Vinh 18km, Sân bay quốc tế Vinh 12 km, Cảng Cửa Lò 8 km. – Quy mô: 1 Triệu SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 150 tỷ đồng. |
41 | Dự án sản xuất gốm sứ cho công nghiệp điện – điện tử; Thiết bị tự động hóa.
– Địa điểm: KCN-CCN. – Quy mô: 20.000 Sp/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 150 tỷ đồng. |
42 | Dự án sản xuất kính an toàn, kính đặc biệt dùng trong xây dựng.
– Địa điểm: KCN Nam Cấm, VSIP. – Quy mô: 3 triệu m2/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 150 tỷ đồng. |
43 | Dự án Nhà máy sản xuất gạch ốp lát Ceramic.
– Địa điểm:KCN (Thọ Lộc hoặc Nam Cấm hoặc VSIP). – Quy mô:5 triệu m2/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến:100 tỷ đồng. |
44 | Nhà máy sản xuất bột đá Đôlômit và phụ gia xi măng, phụ gia chống thấm.
– Địa điểm:Hoàng Mai, Tân Kỳ. – Quy mô:10.000 – 30.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến:80-100 tỷ đồng. |
45 | Nhà máy sản xuất thuốc chữa bệnh.
– Địa điểm: TP .Vinh Cách TP. Hà Nội 297 km, Sân bay quốc tế Vinh 7 km ,Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô: 1.000 triệu SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
46 | Nhà máy khai thác chế biến đá Mabrle.
– Địa điểm: Quỳ Hợp. Cách TP. Hà Nội 290 km, TP. Vinh 118 km, Sân bay quốc tế Vinh 116 km, Cảng Cửa Lò 107 km. – Quy mô: 100.000 m2/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
47 | Dự án sàn giao dịch thiết bị – công nghệ Bắc Trung Bộ.
– Địa điểm: TP. .Vinh. Cách TP. Hà Nội 297 km, Sân bay quốc tế Vinh 7 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
48 | Nhà máy sản xuất Xút-Clo.
– Địa điểm:KCN. – Quy mô: 150.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
49 | Nhà máy chế biến cao su tổng hợp.
– Địa điểm: KCN Nam Cấm. Cách TP. Hà Nội 284 km, TP. Vinh 18 km, Sân bay quốc tế Vinh 12 km, Cảng Cửa Lò 8 km. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
50 | Nhà máy sản xuất Sơn tường.
– Địa điểm: KCN Nam Cấm. Cách TP. Hà Nội 284 km, TP. Vinh 18 km, Sân bay quốc tế Vinh 12 km, Cảng Cửa Lò 8 km. – Quy mô: 500.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
51 | Nhà máy chế biến phân vi sinh từ rác thải sinh hoạt
– Địa điểm: TP. Vinh. Cách TP. Hà Nội 297 km, Sân bay quốc tế Vinh 7 km, Cảng Cửa Lò 19 km. – Quy mô: 3000-5000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
52 | Nhà máy sản xuất và máy lắp thiết bị chế biến nông-lâm sản.
– Địa điểm: KCN Tân Kỳ, Phủ Quỳ. – Quy mô: 5.000 chiếc/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
53 | Các dự án công nghiệp hỗ trợ ngành điện – điện tử và công nghệ thông tin.
– Địa điểm:CCN hỗ trợ. – Quy mô: 10.000 tấn/năm/1 dự án. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
54 | Dự án dịch vụ cung cấp xăng dầu và trạm dừng nghỉ bến xe liên tỉnh trên đường Hồ Chí Minh.
– Địa điểm: Huyện Tân Kỳ. Cách TP. Hà Nội 305km, TP. Vinh 89 km, Sân bay quốc tế Vinh 87 km, Cảng Cửa Lò 83 km. – Quy mô: 5,0 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
55 | Nhà máy chế biến bột đá siêu mịn Tân Kỳ.
– Địa điểm: Huyện Tân Kỳ. Cách TP. Hà Nội 305 km, V Vinh 89 km, Sân bay quốc tế Vinh 87 km, Cảng Cửa Lò 83 km. – Quy mô: 4,0 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
56 | Dự án nghĩa trang trung tâm huyện Con Cuông.
– Địa điểm: Huyện Con Cuông. Cách TP. Hà Nội 326 km, TP. Vinh 123 km, Sân bay quốc tế Vinh 12 km, Cảng Cửa Lò 119 km. – Quy mô: 25,8 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
57 | Dự án sản xuất thiết bị sứ vệ sinh, nhà tắm.
– Địa điểm:KKT Đông Nam. Cách Tp Hà Nội 270km, Tp Vinh 12km, sân bay quốc tế Vinh 10km, cảng Cửa Lò 19km. – Quy mô:4 triệu SP/năm/1 dự án. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 90 tỷ đồng. |
58 | Nhà máy sản xuất quần bò
– Địa điểm:KKT Đông Nam Cách Tp Hà Nội 270km, Tp Vinh 12km, sân bay quốc tế Vinh 10km, cảng Cửa Lò 19km. – Quy mô:5-10 triệu SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 80 tỷ đồng |
59 | Nhà máy chế biến sợi cách nhiệt từ đá bazan
– Địa điểm: KCN Hoàng Mai Cách Tp Hà Nội 222km, Tp Vinh 80km, sân bay quốc tế Vinh 75km, cảng Cửa Lò 75km. – Quy mô: 15.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 80 tỷ đồng. |
60 | Dự án trồng và chế biến dược liệu công nghệ cao với sản phẩm chiết xuất và tổng hợp các nguyên liệu thuốc từ thiên nhiên.
– Địa điểm: Liên hợp công-nông nghiệp. – Quy mô: 20.000 tấn TP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 80 tỷ đồng |
61 | Nhà máy vật liệu nhựa xây dựng, nhựa cao cấp, khung cửa nhựa, tấm ốp trần.
– Địa điểm: KCN Hoàng Mai, Thái Hòa. – Quy mô: 50.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 80 tỷ đồng. |
62 | Nhà máy sản xuất quần bò.
– Địa điểm: KKT Đông Nam. Cách Tp Hà Nội 270km, Tp Vinh 12km, sân bay quốc tế Vinh 10km, cảng Cửa Lò 19km. – Quy mô: 5-10 triệu SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 80 tỷ đồng. |
63 | Các nhà máy sản xuất nguyên phụ liệu ngành may và các thiết bị phụ tùng cơ khí cho ngành dệt may.
– Địa điểm: KCN VSIP Nghệ An, KCN Thọ Lộc,… – Quy mô: 2-3 nhà máy. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 60 tỷ đồng |
64 | Nhà máy sản xuất bê tông đúc sẵn.
– Địa điểm: Nghĩa Đàn. Cách Tp Hà Nội 245km, Tp Vinh 84km, sân bay quốc tế Vinh 82km, cảng Cửa Lò 87km. – Quy mô: 5.000 triệu m3/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 55 tỷ đồng. |
65 | Nhà máy sản xuất chế tạo gia công dụng cụ thiết bị cơ khí, cấu kiện kim loại, phụ tùng máy móc khai thác.
– Địa điểm:CCN: Nghĩa Mỹ, Nghĩa Long, Châu Hồng. – Quy mô:2.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 50-70 tỷ đồng. |
66 | Nhà máy nước khoáng.
– Địa điểm: Giang Sơn, Đô Lương. Cách Tp Hà Nội 291km, Tp Vinh 54km, sân bay quốc tế Vinh 52km, cảng Cửa Lò 48km. – Quy mô: 5 triệu lít/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 50 tỷ đồng |
67 | Các nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc trong các CCN.
– Địa điểm: Nghĩa Đàn, Đô Lương, Yên Thành, Nam Đàn. – Quy mô: 10.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 50 tỷ đồng |
68 | Nhà máy nhựa công nghiệp.
– Địa điểm: KCN Hoàng Mai. Cách Tp Hà Nội 222km, Tp Vinh 80km, sân bay quốc tế Vinh 75km, cảng Cửa Lò 75km. – Quy mô: 10.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 50 tỷ đồng. |
69 | Nhà máy sản xuất hàng da, giầy da xuất khẩu.
– Địa điểm:Phủ Quỳ. Cách Tp Hà Nội 255km, Tp Vinh 18km, sân bay quốc tế Vinh 12km, cảng Cửa Lò 73km. – Quy mô:1 triệu SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 50 tỷ đồng. |
70 | Dự án sản xuất gạch cotto.
– Địa điểm:Nghi Lộc. Cách Tp Hà Nội 290km, Tp Vinh 19km, sân bay quốc tế Vinh 15km, cảng Cửa Lò 20km. – Quy mô:1,5 triệu m2/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 45 tỷ đồng. |
71 | Nhà máy may dệt kim sản xuất hàng xuất khẩu cao cấp.
– Địa điểm:Cụm CN dệt may. Cách Tp Hà Nội 270km, Tp Vinh 12km, sân bay quốc tế Vinh 10km, cảng Cửa Lò 19km. – Quy mô:1,5 -2 triệu SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 40 tỷ đồng |
72 | Nhà máy sản xuất gạch ốp lát Terastone.
– Địa điểm: KCN Nam Cấm. Cách Tp Hà Nội 284km, Tp Vinh 18km, sân bay quốc tế Vinh 12km, cảng Cửa Lò 8km. – Quy mô: 200 ngàn m2/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 35 tỷ đồng. |
73 | Nhà máy chế biến linh kiện điện tử tại xã Quỳnh Hồng.
– Địa điểm: Xã Quỳnh Hồng, huyện. Quỳnh Lưu. Cách Tp Hà Nội 236km, Tp Vinh 70km, sân bay quốc tế Vinh 68km, cảng Cửa Lò 59km. – Quy mô: 1500 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 30 tỷ đồng. |
74 | Xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị phụ trợ ngành xi măng.
– Địa điểm:KCN Hoàng Mai I, II. – Quy mô:2.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 20 tỷ đồng. |
75 | Dự án thiết bị khai thác, nghiền và vận chuyển để cung ứng phụ gia bazan.
– Địa điểm: Nghĩa Đàn, Tân Kỳ, Quỳnh Lưu. – Quy mô: 2,4 triệu tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 15 tỷ đồng. |
76 | Nhà máy sản xuất đá Granite tự nhiên nhân tạo.
– Địa điểm: Huyện Tân Kỳ. Cách Tp Hà Nội 305km, Tp Vinh 89km, sân bay quốc tế Vinh 87km, cảng Cửa Lò 83km. – Quy mô: 4,0 ha. |
77 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt.
– Địa điểm: Xã Hồng Sơn, huyện Đô Lương. Cách Tp Hà Nội 291km, Tp Vinh 54km, sân bay quốc tế Vinh 52km, cảng Cửa Lò 48km. – Quy mô: 60-80 tấn/ngày. |
III | Nông nghiệp |
78 | Dự án đầu tư Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
– Địa điểm:Huyện Nghĩa Đàn. Cách Tp Hà Nội 245km, Tp Vinh 84km, sân bay quốc tế Vinh 82km, cảng Cửa Lò 87km – Quy mô:200ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 1.000 tỷ đồng. |
79 | Dự án chế biến các sản phẩm thịt.
– Địa điểm:Khu Công nghiệp Nam Cấm. Cách Tp Hà Nội 284km, Tp Vinh 18km, sân bay quốc tế Vinh 12km, cảng Cửa Lò 8km. – Quy mô:100.000 tấn/ năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 800 tỷ đồng |
80 | Nhà máy chế biến cồn.
– Địa điểm:Quỳ Hợp. Cách Tp Hà Nội 290km, Tp Vinh 118km, sân bay quốc tế Vinh 116km, cảng Cửa Lò 107km. – Quy mô:5 triệu lít/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 400 tỷ đồng |
81 | Dự án khu liên hiệp chăn nuôi, chế biến công nghệ cao tại Mỹ Sơn.
– Địa điểm: Huyện Đô Lương. Cách Tp Hà Nội 291km, Tp Vinh 54km, sân bay quốc tế Vinh 52km, cảng Cửa Lò 48km. – Quy mô:Quy mô xây dựng 70 ha, công suất 120.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 210 tỷ đồng. |
82 | Nhà máy sản xuất rượu vang từ các loại quả tươi gắn với phát triển các vùng nguyên liệu ở các địa phương.
– Địa điểm:Thái Hòa, Nghĩa Đàn hoặc Tân Kỳ. – Quy mô:2-3 triệu lít/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 200 tỷ đồng. |
83 | Dự án sản xuất các loại bột ngọt bột nêm.
– Địa điểm:Tổ hợp công-nông nghiệp hoặc KCN. – Quy mô: 200.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 150 tỷ đồng. |
84 | Xây dựng 2-3 Nhà máy chế 30biến rau quả.
– Địa điểm:Các CNN, Tổ hợp công – nông nghiệp. – Quy mô:30.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 150 tỷ đồng. |
85 | Dự án phát triển chăn nuôi và bảo tồn các giống vật nuôi bản địa.
– Địa điểm: Huyện Quế Phong. Cách Tp Hà Nội 338km, Tp Vinh 168km, sân bay quốc tế Vinh 166km, cảng Cửa Lò 157km. – Quy mô:Xây dựng vùng chăn thả, chăn nuôi; hạ tầng kỹ thuật vùng chăn nuôi (giao thông, chuồng trại, khu nhà quản lý hành chính…); diện tích vùng chăn nuôi là 20ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 150 tỷ đồng. |
86 | Chế biến sản phẩm từ lạc.
– Địa điểm:Khu Công nghiệp Nam Cấm. Cách Tp Hà Nội 284km, Tp Vinh 18km, sân bay quốc tế Vinh 12km, cảng Cửa Lò 8km. – Quy mô:20.000 tấn / năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
87 | Xây dựng nhà máy chế biến dứa quả.
– Địa điểm:Huyện Tân Kỳ. Cách Tp Hà Nội 305km, Tp Vinh 89km, sân bay quốc tế Vinh 87km, cảng Cửa Lò 83km. – Quy mô:3.500 tấn sản phẩm/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
88 | Nhà máy sản xuất bột dinh dưỡng.
– Địa điểm:KCN tập trung. – Quy mô:15.000 – 20.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
89 | Nhà máy chế biến nước cam ép.
– Địa điểm:Quỳ Hợp. Cách Tp Hà Nội 290km, Tp Vinh 118km, sân bay quốc tế Vinh 116km, cảng Cửa Lò 107km. – Quy mô: 80 – 90 ngàn tấn quả/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 80 tỷ đồng |
90 | Nhà máy đồ gỗ nội thất, đồ gỗ văn phòng từ nguyên liệu nhập khẩu và rừng trồng.
– Địa điểm:Các CCN khu vực trung du, miền núi. – Quy mô:20.000 m3/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 50-70 tỷ đồng. |
91 | Nhà máy đồ gỗ nội thất, đồ gỗ văn phòng từ nguyên liệu nhập khẩu và rừng trồng.
– Địa điểm:Các CCN khu vực trung du, miền núi. – Quy mô:20.000 m3/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 50- 70 tỷ đồng. |
92 | Nhà máy chế biến thức ăn thủy sản.
– Địa điểm: KCN-CCN Quỳnh Nghĩa. Cách Tp Hà Nội 236km, Tp Vinh 70km, sân bay quốc tế Vinh 68km, cảng Cửa Lò 59km. – Quy mô: 20.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 60 tỷ đồng |
93 | Nhà máy chế biến thức ăn thủy sản.
– Địa điểm:KCN-CCN Quỳnh Nghĩa. Cách Tp Hà Nội 236km, Tp Vinh 70km, sân bay quốc tế Vinh 68km, cảng Cửa Lò 59km. – Quy mô:20.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 60 tỷ đồng |
94 | Nhà máy chế biến chè cô đặc.
– Địa điểm:Thanh Chương, Anh Sơn. – Quy mô: – Tổng mức đầu tư dự kiến:50-60 tỷ đồng. |
95 | 3-4 Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc trong các CCN.
– Địa điểm:Nghĩa Đàn, Đô Lương, Yên Thành, Nam Đàn. – Quy mô:10.000 tấn/năm – Tổng mức đầu tư dự kiến: 50 tỷ đồng. |
96 | Nhà máy chế biến thịt các loại.
– Địa điểm:KCN hoặc Tổ hợp công-nông nghiệp dọc tuyến HCM. – Quy mô:10.000 tấn SP/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 50 tỷ đồng. |
97 | Nhà máy dầu ăn tinh luyện.
– Địa điểm: KCN Nam Cấm. Cách Tp Hà Nội 284km, Tp Vinh 18km, sân bay quốc tế Vinh 12km, cảng Cửa Lò 8km. – Quy mô:20.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 40 tỷ đồng. |
98 | Nhà máy chế biến cà phê hòa tan.
– Địa điểm:KCN Phủ Quỳ. Cách Tp Hà Nội 255km, Tp Vinh 18km, sân bay quốc tế Vinh 12km, cảng Cửa Lò 73km. – Quy mô:2.000-3.000 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 30 tỷ đồng. |
99 | Nhà máy chế biến nông sản tại xã Quỳnh Hồng.
– Địa điểm:Xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu. Cách Tp Hà Nội 236km, Tp Vinh 70km, sân bay quốc tế Vinh 68km, cảng Cửa Lò 59km. – Quy mô:1500 tấn/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 30 tỷ đồng. |
100 | Các nhà máy chế biến hoa quả, lâm sản tại CCN Quỳnh Châu.
– Địa điểm:, huyện Quỳnh Lưu. Cách Tp Hà Nội 236km, Tp Vinh 70km, sân bay quốc tế Vinh 68km, cảng Cửa Lò 59km. – Quy mô: 5ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 20 tỷ đồng. |
101 | Nhà máy chế biến thủy hải sản tại khu chế biến thủy sản tập trung Lạch Quèn.
– Địa điểm:Huyện Quỳnh Lưu. Cách Tp Hà Nội 236km, Tp Vinh 70km, sân bay quốc tế Vinh 68km, cảng Cửa Lò 59km. – Quy mô:2000 tấn thành phẩm/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 20 tỷ đồng. |
102 | Khu công nghiệp công nghệ cao tại xã Hưng Hòa.
– Địa điểm: Phía Nam hồ Điều hòa, xã Hưng Hòa. – Quy mô: Diện tích đất sử dụng 21,6 ha. |
103 | Dự án đầu tư sản xuất rau an toàn xã Nghi Liên và xã Nghi Kim.
– Địa điểm:Cánh đồng Dốc Đông, xã Nghi Liên (xóm 2); cánh đồng Mô Củi, cánh đồng Sau Đồng (xóm 2 và xóm 3 xã Nghi Liên; xóm 9, xóm 10, xã Nghi Kim). – Quy mô: Diện tích đất sử dụng 15 ha. |
104 | Dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp hữu cơ tổng hợp xã Nghi Kim.
– Địa điểm:Cánh đồng Bàu Sâu (Đồng Lợi), xã Nghi Kim. – Quy mô: 100 ha. |
105 | Dự án đầu tư sản xuất rau an toàn xã Hưng Đông.
– Địa điểm:Xóm Vinh Xuân, xóm Đông Vinh, xã Hưng Đông. – Quy mô:17,4 ha |
IV | Thương mại, dịch vụ, du lịch |
106 | Dự án khu du lịch Thác Kèm.
– Địa điểm:Huyện Con Cuông. Cách Tp Hà Nội 326km, Tp Vinh 123km, sân bay quốc tế Vinh 12km, cảng Cửa Lò 119km. – Quy mô:300.000-500.000 lượt khách/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 1.000 tỷ đồng. |
107 | Dự án bãi đậu xe kết hợp dịch vụ thương mại tại chân núi Đại Huệ.
– Địa điểm: Huyện Nam Đàn. Cách Tp Hà Nội 308km, Tp Vinh 20km, sân bay quốc tế Vinh 18km, cảng Cửa Lò 30km. – Quy mô: 20 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 500 tỷ đồng. |
108 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu dịch vụ tại các điểm du lịch: Hồ Thủy Điện Hủa Na – Quần thể thác Bảy tầng – Làng Thái cổ – Thác Sao va – Đền Chín gian.
– Địa điểm: Huyện Quế Phong. Cách Tp Hà Nội 339km, Tp Vinh 168km, sân bay quốc tế Vinh 166km, cảng Cửa Lò 59km. – Quy mô:Đầu tư, nâng cấp kết cấu hạ tầng cơ bản (hạ tầng giao thông, khu trung tâm dịch vụ, cơ sở lưu trú vùng du lịch). – Tổng mức đầu tư dự kiến: 300 tỷ đồng. |
109 | Dự án khu du lịch di chỉ Làng Vạc.
– Địa điểm:Thị xã Thái Hòa. Cách Tp Hà Nội 261km, Tp Vinh 87km, sân bay quốc tế Vinh 85km, cảng Cửa Lò 77km. – Quy mô: 50 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 300 tỷ đồng |
110 | Dự án khu du lịch sinh thái Phà Lài.
– Địa điểm:Huyện Con Cuông. Cách Tp Hà Nội 326km, Tp Vinh 123km, sân bay quốc tế Vinh 12km, cảng Cửa Lò 119km. – Quy mô: 150.000-200.000 lượt khách/năm – Tổng mức đầu tư dự kiến: 200 tỷ đồng. |
111 | Dự án khu du lịch sinh thái Khe nước Mọc.
– Địa điểm:Huyện Con Cuông. Cách Tp Hà Nội 326km, Tp Vinh 123km, sân bay quốc tế Vinh 12km, cảng Cửa Lò 119km. – Quy mô:100.000 – 200.000 lượt khách/năm. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng. |
112 | Dự án cụm du lịch sinh thái Thung Khiển; thác Bồn và cây Sanh ngàn tuổi.
– Địa điểm:Huyện Tân Kỳ. Cách Tp Hà Nội 305km, Tp Vinh 89km, sân bay quốc tế Vinh 87km, cảng Cửa Lò 83km. – Quy mô:160 ha – Tổng mức đầu tư dự kiến: 100 tỷ đồng |
113 | Dự án khu du lịch sinh thái, trải nghiệm vườn trại Suối Sanh.
– Địa điểm:Xã Nghĩa Phúc và xã Tân An, huyện Tân Kỳ. Cách Tp Hà Nội 305km, Tp Vinh 89km, sân bay quốc tế Vinh 87km, cảng Cửa Lò 83km. – Quy mô: 56 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 75 tỷ đồng. |
114 | Dự án khu du lịch sinh thái Hang Mó gắn với du lịch cộng đồng làng nghề thổ cẩm Thái Min.
– Địa điểm:Xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ. Cách Tp Hà Nội 305km, Tp Vinh 89km, sân bay quốc tế Vinh 87km, cảng Cửa Lò 83km. – Quy mô: 10 ha. – Tổng mức đầu tư dự kiến: 50 tỷ đồng. |
115 | Dự án Khu du lịch Lâm viên Núi Quyết.
– Địa điểm: Phường Trung Đô, thành phố Vinh. Cách Tp Hà Nội 297km, sân bay quốc tế Vinh 7km, cảng Cửa Lò 19km. – Quy mô: 12 ha. |
116 | Dự án Công viên thành cổ Vinh.
– Địa điểm:Phường Cửa Nam, thành phố Vinh. Cách Tp Hà Nội 297km, sân bay quốc tế Vinh 7km, cảng Cửa Lò 19km. – Quy mô: 40 ha. |
117 | Dự án Công viên cây xanh hồ Điều hòa.
– Địa điểm:Xã Hưng Hòa, Hưng Lộc, thành phố Vinh. Cách Tp Hà Nội 297km, sân bay quốc tế Vinh 7km, cảng Cửa Lò 19km. – Quy mô: 170 ha. |